Zip Code Vietnam – Mã bưu chính Zip Postal Code mới nhất 63 tỉnh

Zip Code Vietnam – Mã bưu chính Zip Postal Code mới nhất 63 tỉnh

Tin Tức
17/09/2023 by ACRANUP Network
467
Mã Zip Code (Postal Code, Zip Postal Code) hay còn được gọi là mã bưu chính, là hệ thống mã số bưu chính quy định bởi Liên hiệp Bưu chính Toán cầu. Mỗi tỉnh thành phố có một mã duy nhất. Mã Zip Code này được sử dụng để định vị khi nhận, chuyển thư

Mã Zip Code (Postal Code, Zip Postal Code) hay còn được gọi là mã bưu chính, là hệ thống mã số bưu chính quy định bởi Liên hiệp Bưu chính Toán cầu. Mỗi tỉnh thành phố có một mã duy nhất.

Mã Zip Code này được sử dụng để định vị khi nhận, chuyển thư bưu phẩm, và đôi khi yêu cầu khi tham gia các trang web quốc tế.

Cấu trúc mã Bưu điện Zip Code

2 số đầu tiên là mã của Tỉnh/Thành Phố (Ví dụ: Hà Nội có mã 10).

2 số kế tiếp là Quận, Huyện hoặc Thị xã….

Phường, Thị Trấn thứ 5 là Phường, Thị Trấn.

Vị trí số 6 là một địa điểm cụ thể hoặc đối tượng cụ thể.

Trước đây, mã Zip Code của Việt Nam gồm 5 số, nhưng hiện nay đã được thay đổi thành 6 số. Dưới đây là bảng liệt kê mã Zip Code của các tỉnh thành.

Số thứ tự Tên tỉnh/Thành phố Mã Zip Code
1 Hà Nội 100000
2 TP. Hồ Chí Minh 700000
3 An Giang 880000
4 Bà Rịa Vũng Tàu 790000
5 Bạc Liêu 260000
6 Bắc Kạn 960000
7 Bắc Giang 220000
8 Bắc Ninh 790000
9 Bến Tre 930000
10 Bình Dương 590000
11 Bình Định 820000
12 Bình Phước 830000
13 Bình Thuận 800000
14 Càu Mau 970000
15 Cao Bằng 270000
16 Cần Thơ 900000
17 Đà Nẵng 550000
18 Điện Biên 380000
19 Đắk Lắk 630000
20 Đắc Nông 640000
21 Đồng Nai 810000
22 Đồng Tháp 870000
23 Gia Lai 600000
24 Hà Giang 310000
25 Hà Nam 400000
26 Hà Tĩnh 480000
27 Hải Dương 170000
28 Hải Phòng 180000
29 Hậu Giang 910000
30 Hòa Bình 350000
31 Hưng Yên 160000
32 Khánh Hoà 650000
33 Kiên Giang 920000
34 Kon Tum 580000
35 Lai Châu 390000
36 Lạng Sơn 240000
37 Lào Cai 330000
38 Lâm Đồng 670000
39 Long An 850000
40 Nam Định 420000
41 Nghệ An 460000 – 470000
42 Ninh Bình 430000
43 Ninh Thuận 660000
44 Phú Thọ 290000
45 Phú Yên 620000
46 Quảng Bình 510000
47 Quảng Nam 560000
48 Quảng Ngãi 570000
49 Quảng Ninh 200000
50 Quảng Trị 520000
51 Sóc Trăng 950000
52 Sơn La 360000
53 Tây Ninh 840000
54 Thái Bình 410000
55 Thái Nguyên 250000
56 Thanh Hoá 440000 – 450000
57 Thừa Thiên Huế 530000
58 Tiền Giang 860000
59 Trà Vinh 940000
60 Tuyên Quang 300000
61 Vĩnh Long 890000
62 Vĩnh Phúc 280000
63 Yên Bái 320000
Tin mới: 🏆  Panic sell là gì? Tâm lý thị trường đằng sau panic sell

Lưu ý rằng đây là mã Zip Code bưu chính, không phải mã bưu điện của các tỉnh thành. Sử dụng mã Zip Code để đăng ký các tài khoản quốc tế.

Trang web này được phát triển để hỗ trợ bạn trong quá trình tham gia khóa học SEO cùng Trần Ngọc Thùy, giúp bạn chơi MMO Affiliate và chơi Adsense.

Add a comment