Tất tần tật thông tin cần biết về thẻ tín dụng Techcombank trước khi mở thẻ


1.1. Thẻ tín dụng Techcombank không kết nối
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature hướng đến khách hàng có nhu cầu cao đi lại giữa các nước để làm việc, học tập, du lịch, hoặc thường xuyên mua bán sản phẩm thương hiệu nước ngoài.
Techcombank có dòng thẻ tín dụng có hạn mức tối đa lên đến 1,2 tỷ đồng và phí giao dịch ngoại tệ chỉ 1,1%, là mức thấp nhất so với các loại thẻ tín dụng khác.
Đây là một dòng thẻ được thiết kế sang trọng với chất liệu kim loại, dành riêng cho nhóm khách hàng cao cấp của Techcombank. Thẻ có mức tín dụng được phê duyệt lên đến 1 tỷ đồng trước (không cần chứng minh thu nhập); sử dụng công nghệ thanh toán không tiếp xúc mới; mức phí giao dịch ngoại tệ cực kỳ ưu đãi chỉ 1,1%; và bảo hiểm du lịch toàn cầu lên đến 23 tỷ đồng cho cả chủ thẻ và người thân.
Chiếc thẻ duy nhất của Techcombank được liên kết với MasterCard và tích hợp 3 gói ưu đãi đặc biệt cho khách hàng VinID. VinID là một ứng dụng mua sắm tiện lợi và cung cấp nhiều dịch vụ từ tập đoàn VinGroup. Mọi giao dịch chi tiêu và thanh toán qua thẻ sẽ được tích điểm vào VinID. Đặc biệt, nếu chi tiêu thuộc 3 gói ưu đãi sau đây, điểm tích lũy sẽ được nhân lên 10 lần.
Khách hàng có thể sử dụng thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic để chi tiêu dễ dàng và tiện lợi tại hàng triệu cây ATM, website và đơn vị chấp nhận thẻ có logo Visa trong phạm vi Việt Nam và toàn thế giới.
Thẻ Visa credit Techcombank này có các tính năng tương tự như Techcombank Visa Classic, nhưng hạn mức thanh toán cao hơn đáng kể, phục vụ cho người có nhu cầu chi tiêu trung bình – cao.
Thẻ Techcombank Visa Platinum không chỉ có hạn mức chi tiêu cao hơn, mà còn được tích điểm VinID gấp 6 lần khi thanh toán tại nhà hàng hoặc chi tiêu trong ngày sinh nhật. Trong khi đó, thẻ Techcombank Visa Classic và Techcombank Visa Gold chỉ được tích điểm nhân 3.
Thẻ Visa credit của Techcombank cung cấp đầy đủ tính năng thanh toán trong và ngoài nước. Người dùng có thể trả lãi sau tối đa 45 ngày khi trả đủ và đúng hạn số dư nợ. Đồng thời, tiền nợ tối thiểu chỉ cần thanh toán 5%.
Hạn mức tín dụng của thẻ Techcombank Visa Platinum Priority rất cao, lên đến 1 tỷ đồng. Không chỉ vậy, chủ thẻ và người thân còn được bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá 10,5 tỷ đồng/người. Ngoài ra, chủ thẻ còn được tận hưởng dịch vụ cao cấp trợ lý cá nhân Visa Concierge qua số hotline, giúp cung cấp thông tin và hỗ trợ đặt nhiều dịch vụ như golf, mua sắm, ẩm thực, du lịch cả tại Việt Nam và quốc tế.
Techcombank JCB Dream Card là thẻ tín dụng độc nhất hiện nay của Techcombank, được liên kết với JCB. Thẻ này có hạn mức tín dụng cao và rất dễ dàng để mở thẻ, chỉ cần chứng minh mức thu nhập hàng tháng trên 3 triệu đồng.

1.2. Thẻ tín dụng Techcombank cùng thương hiệu
Thẻ phi vật lý liên kết trực tiếp với ứng dụng Vinshop, giúp bạn tiện lợi trong việc chi tiêu, thanh toán và mua sắm trên ứng dụng. Khách hàng sẽ được miễn phí phát hành thẻ và không phải trả phí thường niên suốt quá trình sử dụng.
Đây là thẻ Visa kết hợp với đối tác Vietnam Airlines. Chủ thẻ sẽ được nâng hạng thành viên Bông Sen Vàng và tích lũy điểm để đổi vé máy bay cũng như nhận nhiều ưu đãi khác từ Vietnam Airlines.
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic có tính năng tương tự nhưng hạn mức thanh toán cao hơn, mang lại sự linh hoạt và thoải mái cho chủ thẻ trong việc chi tiêu.
Thẻ này cũng có các ưu đãi từ Vietnam Airlines giống như thẻ Classic và thẻ Gold, nhưng có hạn mức tín dụng lên đến 1 tỷ đồng.
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority không chỉ nhận được ưu đãi từ đối tác Vietnam Airlines mà còn có thêm nhiều ưu đãi và có thể tham gia nhiều chương trình giảm giá khi thanh toán tại các đơn vị chấp nhận thẻ.
Chủ thẻ Visa Platinum Priority của Vietnam Airlines Techcombank sẽ được miễn phí thường niên năm thứ 2 và năm thứ 3 nếu giao dịch chi tiêu năm thứ nhất đạt từ 180 triệu đồng. Ngoài ra, chủ thẻ còn được hưởng các ưu đãi đặc biệt như trợ lý Visa Concierge và bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá 10,5 tỷ đồng/người.

2. Điều kiện để mở thẻ tín dụng Techcombank
2.1. Điều kiện để làm thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
Điều kiện phát hành thẻ chính không có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ chính có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ phụ | |||||
Đối tượng | Độ tuổi | Thu nhập tối thiểu/Điều kiện khác | Đối tượng | Độ tuổi | Tài sản bảo đảm/Điều kiện khác | ||
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. | 18 – 68 tuổi. | 40 triệu/tháng. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. | 18 – 68 tuổi. | Hợp đồng tiền gửi hoặc Sổ tiết kiệm đứng tên chủ thẻ hoặc cá nhân có mối quan hệ cha/mẹ/chồng/vợ/con với chủ thẻ. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động, từ 18 tuổi trở lên (trường hợp cá nhân từ 15 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi phải được sự chấp thuận của người đại diện trên pháp lý về việc dùng thẻ). |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite | Thuộc nhóm khách hàng cao cấp của Techcombank (quy định về nhóm khách hàng cao cấp có thể có sự thay đổi theo từng thời kỳ cụ thể). | x | Thuộc nhóm khách hàng cao cấp của Techcombank (quy định về nhóm khách hàng cao cấp có thể có sự thay đổi theo từng thời kỳ cụ thể). | 18 – 68 tuổi. | x | ||
Thẻ tín dụng Techcombank Spark. | Cá nhân người Việt Nam đáp ứng đủ điều kiện phát hành thẻ theo quy định. | 18 – 75 tuổi. | x | Cá nhân người Việt Nam đáp ứng đủ điều kiện phát hành thẻ theo quy định. | 18 – 75 tuổi. | x | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động.
Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. |
18 – 68 tuổi. | 6 triệu/tháng. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động.
Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. |
18 – 68 tuổi. | Hợp đồng tiền gửi hoặc Sổ tiết kiệm đứng tên chủ thẻ hoặc cá nhân có mối quan hệ cha/mẹ/chồng/vợ/con với chủ thẻ. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động.
Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên (trường hợp cá nhân từ 15 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi phải được sự chấp thuận của người đại diện trên pháp lý về việc dùng thẻ). |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Vàng. | |||||||
Thẻ tín dụng Visa Platinum của Techcombank. | 30 triệu/tháng. | ||||||
Thẻ tín dụng Techcombank Visa ưu tiên. | Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. | Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. | |||||
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum ưu tiên. | |||||||
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card. | Cá nhân người Việt Nam. | Nhận lương qua tài khoản Techcombank ít nhất 3 tháng.
Nếu sống tại TP.HCM/Hà Nội: thu nhập tối thiểu 4 triệu/tháng. Nếu sống tại tỉnh thành khác: thu nhập tối thiểu 3 triệu/tháng. |
x | x | x | x |

2.2. Yêu cầu đăng ký thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu
Điều kiện phát hành thẻ chính không có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ chính có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ phụ | ||||||||
Đối tượng | Độ tuổi | Thu nhập tối thiểu | Hạng hội viên tối thiểu chương trình Bông Sen Vàng – Vietnam Airlines/Điều kiện khác | Đối tượng | Độ tuổi | Tài sản bảo đảm/Điều kiện khác | Hạng hội viên tối thiểu chương trình Bông Sen Vàng – Vietnam Airlines/Điều kiện khác | |||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động.
Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. |
18 – 68 tuổi. | 6 triệu/tháng. | Hạng Register (Đăng ký) | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động.
Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. |
18 – 68 tuổi. | Hợp đồng tiền gửi hoặc Sổ tiết kiệm đứng tên chủ thẻ hoặc cá nhân có mối quan hệ cha/mẹ/chồng/vợ/con với chủ thẻ. | Hạng Register (Đăng ký) | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động.
Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên (trường hợp cá nhân từ 15 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi phải được sự chấp thuận của người đại diện trên pháp lý về việc dùng thẻ). |
|
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold. | ||||||||||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | 30 triệu/tháng | |||||||||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa ưu tiên. | x | Hạng Register (Đăng ký)
Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. |
x | Hạng Register (Đăng ký)
Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. |
||||||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority. | x | x | ||||||||
Thẻ tài chính Techcombank Visa Vinshop. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. | 18 – 62 tuổi | x | Có lịch sử quan hệ giao dịch tốt với Công Ty Cổ Phần One Distribution | x | x | x | x | x |

3. Cách đăng ký thẻ tín dụng Techcombank
3.1. Mở thẻ tín dụng tại chi nhánh Techcombank

3.2. Mở thẻ tín dụng qua trang web Techcombank

3.3. Mở thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank qua ứng dụng F@st Mobile

4. Hạn mức thẻ tiêu dùng trả sau Techcombank
4.1. Giới hạn thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite | Thẻ tín dụng Techcombank Spark. | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic. | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Vàng. | Thẻ tín dụng Visa Platinum của Techcombank. | Thẻ tín dụng Techcombank Visa ưu tiên. | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum ưu tiên. | Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card. | |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | Không hạn chế | Không hạn chế | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | |||||
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | Bằng tổng hạn mức khả dụng của thẻ | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||||
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày | 150 triệu VNĐ/ngày | 500 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 | 50 triệu VNĐ/giao dịch | 50 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức giao dịch Manual Key | 150 triệu VNĐ/ngày | 300 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | ||||||
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) | 150 triệu VNĐ/ngày và không vượt quá hạn mức khả dụng | 300 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày | 100 triệu VNĐ/ngày | 100 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 7,5 triệu VNĐ/ngày | 15 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | 50% tổng hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày |

4.2. Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank cùng với Vietnam Airlines
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic. | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold. | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa ưu tiên. | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority. | |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 | 10 triệu VNĐ/ngày | 10 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày | 7,5 triệu VNĐ/ngày | 15 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày |

4.3. Giới hạn thẻ tín dụng Techcombank Visa Vinshop
Hạng mục | Hạn mức |
Số giao dịch trong 1 ngày | Không hạn chế |
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày | Bằng tổng giá trị hạn mức khả dụng của thẻ |
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa 1 ngày (tính năng thanh toán qua Internet là tính năng mặc định) | Bằng tổng giá trị hạn mức khả dụng của thẻ |
5. Phí hàng năm thẻ tín dụng Techcombank
Phí thường niên | ||
Khách hàng VIP | Khách hàng thường | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Miễn phí | 1.499.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite | Miễn phí | 20.000.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Spark. | Miễn phí | 899.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic. | Miễn phí | 300.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Vàng. | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Visa Platinum của Techcombank. | Miễn phí | 950.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa ưu tiên. | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum ưu tiên. | Miễn phí | 950.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card. | Miễn phí | 150.000 VND/thẻ |
Thẻ tài chính Techcombank Visa Vinshop. | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic. | Miễn phí | 390.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold. | Miễn phí | 590.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | Miễn phí | 990.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa ưu tiên. | Miễn phí | 590.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority. | Miễn phí | 990.000 VND/thẻ |

Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã hiểu rõ về các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng của Techcombank, giúp bạn dễ dàng và thuận tiện hơn khi mở và sử dụng thẻ.